Đọc nhanh: 连贯 (liên quán). Ý nghĩa là: nối liền; ăn khớp, liên hệ, liên kết; nối lại. Ví dụ : - 上下句意思要连贯。 ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.. - 长江大桥把南北交通连贯起来了。 cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
连贯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối liền; ăn khớp, liên hệ, liên kết; nối lại
连接贯通
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连贯
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 陈述 内容 连贯 清晰
- Nội dung trình bày liền mạch và rõ ràng.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 情节 发展 连贯 有序
- Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贯›
连›