连贯 liánguàn
volume volume

Từ hán việt: 【liên quán】

Đọc nhanh: 连贯 (liên quán). Ý nghĩa là: nối liền; ăn khớp, liên hệ, liên kết; nối lại. Ví dụ : - 上下句意思要连贯。 ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.. - 长江大桥把南北交通连贯起来了。 cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.

Ý Nghĩa của "连贯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连贯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nối liền; ăn khớp, liên hệ, liên kết; nối lại

连接贯通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 南北 nánběi 交通 jiāotōng 连贯起来 liánguànqǐlai le

    - cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连贯

  • volume volume

    - 万贯家私 wànguànjiāsī

    - gia tài bạc triệu

  • volume volume

    - 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 南北 nánběi 交通 jiāotōng 连贯起来 liánguànqǐlai le

    - cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.

  • volume volume

    - 陈述 chénshù 内容 nèiróng 连贯 liánguàn 清晰 qīngxī

    - Nội dung trình bày liền mạch và rõ ràng.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 意思 yìsī yào 连贯 liánguàn

    - ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 情节 qíngjié 发展 fāzhǎn 连贯 liánguàn 有序 yǒuxù

    - Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.

  • volume volume

    - 三发 sānfā 连中 liánzhòng de

    - ba phát đều trúng đích

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao