Đọc nhanh: 流程顺畅 (lưu trình thuận sướng). Ý nghĩa là: Dây chuyền trôi chảy.
流程顺畅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dây chuyền trôi chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流程顺畅
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 会议 进行 得 很 顺畅
- Cuộc họp diễn ra rất suôn sẻ.
- 事情 进行 得 很 顺畅
- Mọi việc diễn ra rất suôn sẻ.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 他 是 一位 资深 的 质量 经理 , 专注 于 提高 生产流程 的 质量
- Anh ấy là một quản lý chất lượng kỳ cựu, chuyên vào việc nâng cao chất lượng quy trình sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
畅›
程›
顺›