Đọc nhanh: 畅流期 (sướng lưu kì). Ý nghĩa là: mùa nước thường.
畅流期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa nước thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅流期
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 他 的 讲话 很 流畅
- Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.
- 他 字 打 得 很 流畅
- Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.
- 他 中文 说 得 很 流畅
- Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
流›
畅›