Đọc nhanh: 枯涩 (khô sáp). Ý nghĩa là: khô khan, mờ đục; xỉn; khô. Ví dụ : - 文字枯涩。 chữ nghĩa khô khan.. - 两眼枯涩。 đôi mắt không long lanh.
枯涩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khô khan
枯燥不流畅
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
✪ 2. mờ đục; xỉn; khô
干燥不滑润
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯涩
- 两眼 枯涩
- đôi mắt không long lanh.
- 味道 苦涩
- vị đắng chát
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 嗓音 干涩
- giọng khản
- 只是 想 帮 你 度过 青涩 年代
- Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân
- 文字 枯涩
- chữ nghĩa khô khan.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他 羞涩 地 低下 了 头
- Anh ấy ngượng ngùng cúi đầu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枯›
涩›