枯涩 kūsè
volume volume

Từ hán việt: 【khô sáp】

Đọc nhanh: 枯涩 (khô sáp). Ý nghĩa là: khô khan, mờ đục; xỉn; khô. Ví dụ : - 文字枯涩。 chữ nghĩa khô khan.. - 两眼枯涩。 đôi mắt không long lanh.

Ý Nghĩa của "枯涩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枯涩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khô khan

枯燥不流畅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文字 wénzì 枯涩 kūsè

    - chữ nghĩa khô khan.

✪ 2. mờ đục; xỉn; khô

干燥不滑润

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 枯涩 kūsè

    - đôi mắt không long lanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯涩

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn 枯涩 kūsè

    - đôi mắt không long lanh.

  • volume volume

    - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

  • volume volume

    - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • volume volume

    - 嗓音 sǎngyīn 干涩 gānsè

    - giọng khản

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì xiǎng bāng 度过 dùguò 青涩 qīngsè 年代 niándài

    - Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân

  • volume volume

    - 文字 wénzì 枯涩 kūsè

    - chữ nghĩa khô khan.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 沉闷 chénmèn 枯燥 kūzào 毫不 háobù 动人 dòngrén 表演 biǎoyǎn shì

    - Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.

  • volume volume

    - 羞涩 xiūsè 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy ngượng ngùng cúi đầu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khô
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJR (木十口)
    • Bảng mã:U+67AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao