Đọc nhanh: 生涩 (sinh sáp). Ý nghĩa là: trúc trắc; không lưu loát (từ ngữ, văn tự...).
生涩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúc trắc; không lưu loát (từ ngữ, văn tự...)
(言词、文字等) 不流畅,不纯熟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生涩
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 她体 尝到了 生活 给 自己 带来 的 欣慰 和 苦涩
- cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涩›
生›