流浪 liúlàng
volume volume

Từ hán việt: 【lưu lãng】

Đọc nhanh: 流浪 (lưu lãng). Ý nghĩa là: lưu lạc; lang thang; lang bạt; hoang. Ví dụ : - 他在城市里流浪。 Anh ấy lang thang trong thành phố.. - 他无家可归开始流浪。 Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.. - 流浪狗在垃圾堆找食。 Chó hoang tìm thức ăn trong đống rác.

Ý Nghĩa của "流浪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

流浪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưu lạc; lang thang; lang bạt; hoang

生活没有着路,到处转移,随地谋生

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 城市 chéngshì 流浪 liúlàng

    - Anh ấy lang thang trong thành phố.

  • volume volume

    - 无家可归 wújiākěguī 开始 kāishǐ 流浪 liúlàng

    - Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.

  • volume volume

    - 流浪狗 liúlànggǒu zài 垃圾堆 lājīduī 找食 zhǎoshí

    - Chó hoang tìm thức ăn trong đống rác.

  • volume volume

    - 流浪者 liúlàngzhě zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người lang thang xin ăn trên phố.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流浪

✪ 1. 流浪 + Danh từ chỉ nơi chốn (街头 /远方/ 天涯)

lưu lạc/ lang thang ở đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 流浪 liúlàng 街头 jiētóu 多年 duōnián

    - Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 流浪 liúlàng 远方 yuǎnfāng

    - Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.

✪ 2. 流浪 (+的) + N (汉/者/狗/猫/孩子)

"流浪" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 流浪 liúlàng de 汉子 hànzi zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.

  • volume

    - 流浪者 liúlàngzhě 需要 xūyào 社会 shèhuì de 帮助 bāngzhù

    - Người lang thang cần sự giúp đỡ của xã hội.

So sánh, Phân biệt 流浪 với từ khác

✪ 1. 流浪 vs 流落

Giải thích:

"流浪" có nghĩa là không có chỗ ở, và "流落" có nghĩa là đã có một nơi để ở.
"流浪" có thể làm định ngữ, nhưng "流落" không thể làm định ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流浪

  • volume volume

    - lián 那些 nèixiē 流浪 liúlàng de māo

    - Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.

  • volume volume

    - zài 城市 chéngshì 流浪 liúlàng

    - Anh ấy lang thang trong thành phố.

  • volume volume

    - 有个 yǒugè 流浪汉 liúlànghàn zhèng yòng 购物袋 gòuwùdài zài de 保时捷 bǎoshíjié shàng

    - Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm

  • volume volume

    - qǐng le 流浪狗 liúlànggǒu lái ma

    - Bạn đã mời một con chó đi lạc?

  • volume volume

    - 心疼 xīnténg gěi 流浪狗 liúlànggǒu 喂食 wèishí

    - Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yào 这些 zhèxiē 流浪狗 liúlànggǒu 赶走 gǎnzǒu

    - Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián shì 一个 yígè 流浪歌 liúlànggē shǒu

    - Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 严密 yánmì 监视 jiānshì 那些 nèixiē 流浪者 liúlàngzhě

    - Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa