定居 dìngjū
volume volume

Từ hán việt: 【định cư】

Đọc nhanh: 定居 (định cư). Ý nghĩa là: định cư. Ví dụ : - 回国定居。 về nước định cư. - 定居北京 định cư ở Bắc Kinh. - 前面就是牧民的新定居点。 Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.

Ý Nghĩa của "定居" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

定居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. định cư

在某个地方固定地居住下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回国 huíguó 定居 dìngjū

    - về nước định cư

  • volume volume

    - 定居 dìngjū 北京 běijīng

    - định cư ở Bắc Kinh

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 就是 jiùshì 牧民 mùmín de xīn 定居点 dìngjūdiǎn

    - Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定居

  • volume volume

    - 定居 dìngjū 北京 běijīng

    - định cư ở Bắc Kinh

  • volume volume

    - 他卜 tābo 定居 dìngjū 此地 cǐdì

    - Anh ấy chọn định cư ở đây.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 控其 kòngqí 邻居 línjū 扰民 rǎomín

    - Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.

  • volume volume

    - 居留证 jūliúzhèng jiàn de 有效期限 yǒuxiàoqīxiàn 根据 gēnjù 就业证 jiùyèzhèng de 有效期 yǒuxiàoqī 确定 quèdìng

    - Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.

  • volume volume

    - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 撤离 chèlí 居民 jūmín

    - Chính phủ quyết định sơ tán cư dân.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 客户 kèhù gāng zài 这里 zhèlǐ 定居 dìngjū

    - Những cư dân này mới định cư tại đây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 决定 juédìng 居住 jūzhù 下来 xiàlai

    - Chúng tôi quyết định ở lại đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao