Đọc nhanh: 栖身 (tê thân). Ý nghĩa là: cư trú (tạm thời); nương thân; nương náu; náu nương. Ví dụ : - 实不相瞒,这就是我们的栖身之地. Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
栖身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cư trú (tạm thời); nương thân; nương náu; náu nương
居住 (多指暂时的)
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栖身
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 他 在 这座 小城 栖身
- Anh ấy nương náu ở thành phố nhỏ này。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栖›
身›