Đọc nhanh: 流亡 (lưu vong). Ý nghĩa là: lưu vong. Ví dụ : - 流亡海外。 sống lưu vong ở nước ngoài.. - 流亡政府。 chính phủ lưu vong.
流亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu vong
因灾害或政治原因而被迫离开家乡或祖国
- 流亡海外
- sống lưu vong ở nước ngoài.
- 流亡政府
- chính phủ lưu vong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流亡
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 流亡海外
- sống lưu vong ở nước ngoài.
- 流亡政府
- chính phủ lưu vong.
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
流›
Lưu Vong, Lánh Nạn, Trốn Đi Nơi Khác
trốn đi; lưu vong; chạy trốn; chạy đivong mạng; liều chết; liều mạng (làm bừa)
lưu vong; trốn ra ngoài; tha hương
phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởnglang bang
trôi giạt; lênh đênh; sống lang thang; sống lưu lạc (do gặp nạn hay do chiến tranh); lưu ly
Tị Nạn, Lánh Nạn, Tránh Nạn (Tránh Nạn Tai Hoặc Bị Bức Hại)
Lang Thang, Bụi Đời
Phiêu Bạt, Lưu Lạc, Trôi Giạt (Giang Hồ)