Đọc nhanh: 四处流浪 (tứ xứ lưu lãng). Ý nghĩa là: bôn ba tứ phương.
四处流浪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bôn ba tứ phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四处流浪
- 颠沛流离 ( 生活 艰难 , 四处 流浪 )
- sống lang thang đầu đường xó chợ; trôi giạt đó đây; sống lang bạc kỳ hồ; phiêu bạt khắp nơi
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
- 四个 处境 都 很 困难
- Bốn hoàn cảnh đều rất khó khăn.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 这些 流浪 的 年轻人 无处可去
- Những đứa trẻ lang bạt này không có nơi để đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
处›
流›
浪›