Đọc nhanh: 流离失所 (lưu ly thất sở). Ý nghĩa là: sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bất, bỏ nhà bỏ cửa.
流离失所 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bất
到处流浪;没有安身的地方
✪ 2. bỏ nhà bỏ cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流离失所
- 为 流弹 所 伤
- bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.
- 流离失所
- bơ vơ không nơi nương tựa.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 众所周知 , 他 的 表演 是 一流 的
- ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
- 他 错失 了 良机 , 所以 感到 很 后悔
- Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội tốt và cảm thấy rất hối hận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
所›
流›
离›
Không Nhà Mà Về, Không Có Nhà Để Về, Vô Gia Cư
nghèo túng và vô gia cư (thành ngữ); di dời và không có phương tiện
sống rày đây mai đó; sống đời sông nước; cuộc sống trôi nổi
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng
rời xa nơi chôn rau cắt rốn; rời xa quê hương
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
nhà tan cửa nát; tan cửa nát nhàcửa tan nhà nát
đi lang thang xa nhà