Đọc nhanh: 飘泊 (phiêu bạc). Ý nghĩa là: phiêu bạt; trôi nổi.
飘泊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiêu bạt; trôi nổi
比喻职业生活不固定,东奔西走见〖漂泊〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘泊
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 几片 树叶 飘飘悠悠 地 落下来
- mấy chiếc lá rơi lác đác.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 公园 滨 着 湖泊
- Công viên nằm gần hồ.
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 囱 中飘出 青烟
- Trong ống khói bay ra khói xanh.
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泊›
飘›