Đọc nhanh: 流浪儿 (lưu lãng nhi). Ý nghĩa là: Bụi đời, waif; con rơi.
流浪儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bụi đời
street urchin
✪ 2. waif; con rơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流浪儿
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 她 怜 那些 流浪 的 猫
- Cô ấy thương những con mèo lang thang đó.
- 他 在 城市 里 流浪
- Anh ấy lang thang trong thành phố.
- 有个 流浪汉 正 用 购物袋 在 我 的 保时捷 上
- Có một anh chàng vô gia cư đang xây một ngôi nhà túi mua sắm
- 你 请 了 流浪狗 来 吗
- Bạn đã mời một con chó đi lạc?
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 我 以前 是 一个 流浪歌 手
- Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
流›
浪›