流散 liúsàn
volume volume

Từ hán việt: 【lưu tán】

Đọc nhanh: 流散 (lưu tán). Ý nghĩa là: tản mạn khắp nơi; lưu tán. Ví dụ : - 当年流散在外的灾民陆续返回了家乡。 năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.. - 有的交物流散国外。 có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.

Ý Nghĩa của "流散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

流散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tản mạn khắp nơi; lưu tán

流转散失;流落分散

Ví dụ:
  • volume volume

    - 当年 dāngnián 流散 liúsàn 在外 zàiwài de 灾民 zāimín 陆续 lùxù 返回 fǎnhuí le 家乡 jiāxiāng

    - năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.

  • volume volume

    - yǒu de jiāo 物流 wùliú sàn 国外 guówài

    - có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流散

  • volume volume

    - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • volume volume

    - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • volume volume

    - 下流无耻 xiàliúwúchǐ

    - tiếng tục tĩu.

  • volume volume

    - 不可 bùkě 抗拒 kàngjù de 历史潮流 lìshǐcháoliú

    - trào lưu của lịch sử không gì ngăn được

  • volume volume

    - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • volume volume

    - yǒu de jiāo 物流 wùliú sàn 国外 guówài

    - có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 当年 dāngnián 流散 liúsàn 在外 zàiwài de 灾民 zāimín 陆续 lùxù 返回 fǎnhuí le 家乡 jiāxiāng

    - năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao