Đọc nhanh: 流散 (lưu tán). Ý nghĩa là: tản mạn khắp nơi; lưu tán. Ví dụ : - 当年流散在外的灾民陆续返回了家乡。 năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.. - 有的交物流散国外。 có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
流散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tản mạn khắp nơi; lưu tán
流转散失;流落分散
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 有 的 交 物流 散 国外
- có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流散
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 有 的 交 物流 散 国外
- có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.
- 当年 流散 在外 的 灾民 陆续 返回 了 家乡
- năm ấy, các người dân bị nạn tản mạn ở bên ngoài lần lượt quay trở về quê hương.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
流›