Đọc nhanh: 漂浮 (phiêu phù). Ý nghĩa là: trôi; nổi; bập bềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh, hời hợt; qua loa; sơ sài; sơ lược (làm việc), lêu bêu. Ví dụ : - 水上漂浮着几只小船。 trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.. - 离开了幼儿园,孩子们的笑容总是漂浮在我的脑海里。 rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
漂浮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trôi; nổi; bập bềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh
(飘浮) 漂
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
✪ 2. hời hợt; qua loa; sơ sài; sơ lược (làm việc)
(飘浮) 比喻工作不塌实,不深入
✪ 3. lêu bêu
停留在液体表面不动, 或顺着风向、液体流动的方向移动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂浮
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 船身 在 水中 漂浮
- Thân tàu nổi trên mặt nước.
- 作风 浮漂
- tác phong cẩu thả
- 这 木筏 依靠 空 汽油桶 的 浮力 漂浮
- Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.
- 豪华 游艇 在 海上 漂浮
- Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
- 渔船 在 海上 漂浮 十节
- Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浮›
漂›