漂浮 piāofú
volume volume

Từ hán việt: 【phiêu phù】

Đọc nhanh: 漂浮 (phiêu phù). Ý nghĩa là: trôi; nổi; bập bềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh, hời hợt; qua loa; sơ sài; sơ lược (làm việc), lêu bêu. Ví dụ : - 水上漂浮着几只小船。 trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.. - 离开了幼儿园孩子们的笑容总是漂浮在我的脑海里。 rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.

Ý Nghĩa của "漂浮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

漂浮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trôi; nổi; bập bềnh; bồng bềnh; lềnh bềnh

(飘浮) 漂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水上 shuǐshàng 漂浮 piāofú zhe 几只 jǐzhī 小船 xiǎochuán

    - trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.

  • volume volume

    - 离开 líkāi le 幼儿园 yòuéryuán 孩子 háizi men de 笑容 xiàoróng 总是 zǒngshì 漂浮 piāofú zài de 脑海 nǎohǎi

    - rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.

✪ 2. hời hợt; qua loa; sơ sài; sơ lược (làm việc)

(飘浮) 比喻工作不塌实,不深入

✪ 3. lêu bêu

停留在液体表面不动, 或顺着风向、液体流动的方向移动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂浮

  • volume volume

    - 荷叶 héyè 漂浮 piāofú zài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá sen nổi trên mặt nước.

  • volume volume

    - 宇航员 yǔhángyuán zài 空间 kōngjiān zhōng 漂浮 piāofú

    - Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.

  • volume volume

    - 船身 chuánshēn zài 水中 shuǐzhōng 漂浮 piāofú

    - Thân tàu nổi trên mặt nước.

  • volume volume

    - 作风 zuòfēng 浮漂 fúpiāo

    - tác phong cẩu thả

  • volume volume

    - zhè 木筏 mùfá 依靠 yīkào kōng 汽油桶 qìyóutǒng de 浮力 fúlì 漂浮 piāofú

    - Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.

  • volume volume

    - 豪华 háohuá 游艇 yóutǐng zài 海上 hǎishàng 漂浮 piāofú

    - Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.

  • volume volume

    - 水上 shuǐshàng 漂浮 piāofú zhe 几只 jǐzhī 小船 xiǎochuán

    - trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.

  • volume volume

    - 渔船 yúchuán zài 海上 hǎishàng 漂浮 piāofú 十节 shíjié

    - Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBND (水月弓木)
    • Bảng mã:U+6D6E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piǎo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Xiếu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWF (水一田火)
    • Bảng mã:U+6F02
    • Tần suất sử dụng:Cao