Đọc nhanh: 闯荡 (sấm đãng). Ý nghĩa là: lưu lạc; lang bạt; lang thang kiếm sống. Ví dụ : - 闯荡江湖(闯江湖)。 lưu lạc giang hồ.
闯荡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu lạc; lang bạt; lang thang kiếm sống
指离家在外谋生
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯荡
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 他 四处 闯荡 生活
- Anh ấy đi khắp nơi để kiếm sống.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 他 淫荡 地 对 她 眨 了 一下眼
- Anh ta liếm môi đáng tự ái và nháy mắt với cô ấy.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荡›
闯›