Đọc nhanh: 暗送秋波 (ám tống thu ba). Ý nghĩa là: liếc mắt ra hiệu; liếc mắt đưa tình, ngấm ngầm cấu kết.
暗送秋波 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liếc mắt ra hiệu; liếc mắt đưa tình
秋波:古诗文中常用以形容女子的眼睛清澈明亮女子私下里以眉目传情
✪ 2. ngấm ngầm cấu kết
献媚取龙,暗中勾搭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗送秋波
- 上 掀起 了 巨大 的 波澜
- Biển nổi lên những con sóng lớn.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
波›
秋›
送›
để nhìn vàođể làm mắt cừu
mắt đi mày lại; đầu mày cuối mắt; liếc ngang liếc dọc; liếc mắt đưa tìnhnháy nhau
hoạt động bí mật; hoạt động ngầm; Trong Minh tu sạn đạo, Ám độ Trần Thương 明修栈道,暗度陈仓 (míng xiū zhàn dào,àn dù chén cāng) – Truyện Hàn Tín vờ sửa sạn đạo, ngầm vượt Trần Thương, là kế thứ 8 trong 36 kế, đại loại hơi giống giương đông kích tây.tư thông
(nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác(văn học) bí mật vượt sông Wei 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)gian lận dưới vỏ