Đọc nhanh: 拂逆 (phất nghịch). Ý nghĩa là: nghịch; trái. Ví dụ : - 他不敢拂逆老人家的意旨。 anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
✪ 1. nghịch; trái
违背;不顺
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂逆
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 他 的 画技 简直 逆天 !
- Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拂›
逆›