Đọc nhanh: 一波三折 (nhất ba tam chiết). Ý nghĩa là: biến đổi bất ngờ.
一波三折 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến đổi bất ngờ
原指写字笔画曲折多姿,后形容文章结构曲折起伏也比喻事情进行中阻碍、变化很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一波三折
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一 , 二 , 三 , 嗨 !
- Một hai ba, dô!
- 经过 许多 波折 , 总算 闯过 了 这一关
- qua bao khó khăn, cuối cùng cũng xông qua được cửa ải này
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
折›
波›
kịch tính
việc tốt thường hay gặp trắc trở; muốn làm tốt một việc phải qua nhiều gian nan vất vả
bốn bề sóng dậy; tình tiết phức tạp; tình tiết lắt léo (thường dùng ví von chỉ tác phẩm văn nghệ có tình tiết lắt léo; phức tạp); tình tiết lắt léo
thay đổi rất nhanh; thay đổi nhanh chóng, lên voi xuống chó, thay đổi thất thường