肉麻 ròumá
volume volume

Từ hán việt: 【nhụ ma】

Đọc nhanh: 肉麻 (nhụ ma). Ý nghĩa là: sến sẩm; ngứa ngáy; khó chịu; sến súa; nổi da gà. Ví dụ : - 这些吹棒令人肉麻。 Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.. - 他说的那些话太肉麻啦。 Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.. - 别这么肉麻我受不了。 Đừng có sến súa thế, tôi không chịu nổi.

Ý Nghĩa của "肉麻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

肉麻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sến sẩm; ngứa ngáy; khó chịu; sến súa; nổi da gà

过于甜腻或讨人厌的言语、举动。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 吹棒 chuībàng 令人 lìngrén 肉麻 ròumá

    - Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.

  • volume volume

    - shuō de 那些 nèixiē huà tài 肉麻 ròumá la

    - Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 肉麻 ròumá 受不了 shòubùliǎo

    - Đừng có sến súa thế, tôi không chịu nổi.

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 肉麻 ròumá ràng rén 鸡皮 jīpí

    - Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 肉麻 ròumá 正常 zhèngcháng diǎn 好不好 hǎobùhǎo

    - Bạn đừng có sến súa, bình thường một chút được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉麻

  • volume volume

    - 亲生骨肉 qīnshēnggǔròu

    - anh em ruột thịt

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 吹棒 chuībàng 令人 lìngrén 肉麻 ròumá

    - Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 烤肉 kǎoròu zài 盘子 pánzi

    - Hai miếng thịt nướng trong đĩa.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 肉麻 ròumá 正常 zhèngcháng diǎn 好不好 hǎobùhǎo

    - Bạn đừng có sến súa, bình thường một chút được không?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 带你去 dàinǐqù chī 麻辣 málà 羊肉串 yángròuchuàn

    - Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.

  • volume volume

    - 举动 jǔdòng 肉麻 ròumá ràng rén 鸡皮 jīpí

    - Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.

  • volume volume

    - shuō de 那些 nèixiē huà tài 肉麻 ròumá la

    - Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.

  • volume volume

    - bié 这么 zhème 肉麻 ròumá 受不了 shòubùliǎo

    - Đừng có sến súa thế, tôi không chịu nổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ma 麻 (+0 nét)
    • Pinyin: Mā , Má
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJCC (戈十金金)
    • Bảng mã:U+9EBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao