Đọc nhanh: 肉麻 (nhụ ma). Ý nghĩa là: sến sẩm; ngứa ngáy; khó chịu; sến súa; nổi da gà. Ví dụ : - 这些吹棒令人肉麻。 Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.. - 他说的那些话太肉麻啦。 Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.. - 别这么肉麻,我受不了。 Đừng có sến súa thế, tôi không chịu nổi.
肉麻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sến sẩm; ngứa ngáy; khó chịu; sến súa; nổi da gà
过于甜腻或讨人厌的言语、举动。
- 这些 吹棒 令人 肉麻
- Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.
- 他 说 的 那些 话 太 肉麻 啦
- Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.
- 别 这么 肉麻 , 我 受不了
- Đừng có sến súa thế, tôi không chịu nổi.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 你别 肉麻 , 正常 点 好不好 ?
- Bạn đừng có sến súa, bình thường một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肉麻
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 这些 吹棒 令人 肉麻
- Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 你别 肉麻 , 正常 点 好不好 ?
- Bạn đừng có sến súa, bình thường một chút được không?
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 他 说 的 那些 话 太 肉麻 啦
- Những lời anh ấy nói quá sến súa rồi.
- 别 这么 肉麻 , 我 受不了
- Đừng có sến súa thế, tôi không chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
麻›