Đọc nhanh: 正儿八经 (chính nhi bát kinh). Ý nghĩa là: nghiêm trang, thực, nghiêm trọng. Ví dụ : - 现在说的是生活中正儿八经的事 Đây là một tình huống thực tế ở đây.. - 我得正儿八经地找份实习才行了 Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
正儿八经 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm trang
earnest
✪ 2. thực
real
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
✪ 3. nghiêm trọng
serious
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
✪ 4. thật
true
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正儿八经
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
- 正经事儿
- việc chính đáng
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
八›
正›
经›