Đọc nhanh: 胡扯 (hồ xả). Ý nghĩa là: chuyện phiếm; nói liều; nói bậy; nói năng tùy tiện; nói láo. Ví dụ : - 两个人胡扯了一通。 Hai người nói chuyện phiếm với nhau.. - 胡扯,世上哪有这种事! Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!. - 这完全是在胡扯! Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
胡扯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện phiếm; nói liều; nói bậy; nói năng tùy tiện; nói láo
闲谈;瞎说
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 胡扯 , 世上 哪有 这种 事
- Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 现在 你 给 我 闭嘴 , 别 胡扯 了
- Hiện tại cậu câm miệng cho tôi, đừng có nói năng tùy tiện nữa.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡扯
- 胡扯 一通
- tán gẫu một hồi
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 两个 人 胡扯 了 一通
- Hai người nói chuyện phiếm với nhau.
- 胡扯 , 世上 哪有 这种 事
- Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
胡›