玩笑 wánxiào
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạn tiếu】

Đọc nhanh: 玩笑 (ngoạn tiếu). Ý nghĩa là: vui đùa; nô đùa, trò đùa; nói đùa. Ví dụ : - 他这是玩笑你别认真。 anh ấy chỉ đùa thế thôi, anh đừng tưởng thật.. - 开玩笑。 nói đùa.

Ý Nghĩa của "玩笑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

玩笑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vui đùa; nô đùa

玩耍和嬉笑

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 玩笑 wánxiào 你别 nǐbié 认真 rènzhēn

    - anh ấy chỉ đùa thế thôi, anh đừng tưởng thật.

✪ 2. trò đùa; nói đùa

玩耍的行动或嬉笑的言语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开玩笑 kāiwánxiào

    - nói đùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩笑

  • volume volume

    - zuǐ hěn pín 总爱 zǒngài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 歇后语 xiēhòuyǔ lái 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 开个 kāigè 玩笑 wánxiào

    - Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.

  • volume volume

    - shì gēn 开玩笑 kāiwánxiào de 你别 nǐbié 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nói đùa với anh đấy, anh đừng tưởng thật.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 别人 biérén 开玩笑 kāiwánxiào 显得 xiǎnde 聪明 cōngming

    - Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.

  • volume volume

    - zhè shì 玩笑 wánxiào 你别 nǐbié 认真 rènzhēn

    - anh ấy chỉ đùa thế thôi, anh đừng tưởng thật.

  • volume volume

    - 装作 zhuāngzuò 一本正经 yīběnzhèngjīng 可是 kěshì 看得出 kàndechū shì zài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.

  • - shuō de shì 真的 zhēnde ma bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Bạn nói thật không? Đừng đùa nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao