Đọc nhanh: 酒色之徒 (tửu sắc chi đồ). Ý nghĩa là: người phóng đãng, tín đồ của rượu và phụ nữ.
酒色之徒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người phóng đãng
dissolute person
✪ 2. tín đồ của rượu và phụ nữ
follower of wine and women
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒色之徒
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 她 露出 娇羞 之 颜色
- Cô ấy vừa lộ ra vẻ mặt e thẹn.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
徒›
色›
酒›