Đọc nhanh: 寻花问柳 (tầm hoa vấn liễu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đến nhà thổ thường xuyên, (văn học) thưởng ngoạn cảnh đẹp mùa xuân (thành ngữ), gieo những tổ yến hoang dã của một người.
寻花问柳 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đến nhà thổ thường xuyên
fig. to frequent brothels
✪ 2. (văn học) thưởng ngoạn cảnh đẹp mùa xuân (thành ngữ)
lit. to enjoy the beautiful spring scenery (idiom)
✪ 3. gieo những tổ yến hoang dã của một người
to sow one's wild oats
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻花问柳
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 有心 栽花 花不发 , 无心插柳柳成荫
- Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh
- 那片 区域 曾 是 花街柳巷
- Khu vực đó từng là xóm cô đầu.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 他 花说柳说 , 就是 没人 听 他 的
- nó chuyên nói những lời giả dối, không ai nghe nó cả.
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 他 正在 寻求 解决问题 的 方法
- Anh ấy đang tìm cách giải quyết vấn đề.
- 我们 需要 花 时间 考虑 问题 并 提出 解决方案
- Chúng ta cần dành thời gian cân nhắc vấn đề và đưa ra giải pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
柳›
花›
问›