Đọc nhanh: 狗贼 (cẩu tặc). Ý nghĩa là: (xúc phạm) brigand, kẻ lừa đảo.
狗贼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (xúc phạm) brigand
(insult) brigand
✪ 2. kẻ lừa đảo
swindler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗贼
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 他们 讨厌 他 舔 狗 上司
- Họ ghét việc anh ta dỗ ngọt sếp.
- 他们 常常 逗 小狗 玩
- Họ thường đùa giỡn với chó con.
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 他 一 见到 狗 就 怂 了
- Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›
贼›
Tiểu Nhân (Thời Xưa Chỉ Người Có Địa Vị Thấp Kém, Sau Này Chỉ Kẻ Ty Tiện Bỉ Ổi)
hán gian, là từ khinh miệt dùng để chỉ những người Hán phản bội lại dân tộc Hán hay Trung Quốc. Theo giải nghĩa của Từ hải thì Hán gian nguyên nghĩa chỉ người Hán phản bội lại dân tộc Hán nhưng nay nghĩa rộng hơn dùng để chỉ những người phản động giú