Đọc nhanh: 正色 (chánh sắc). Ý nghĩa là: màu chính; màu gốc; màu cơ bản (như xanh, vàng, đỏ, trắng, đen); chính sắc, nghiêm nghị; nghiêm mặt. Ví dụ : - 正色拒绝 nghiêm mặt cự tuyệt. - 正色直言 nghiêm mặt nói thẳng
正色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màu chính; màu gốc; màu cơ bản (như xanh, vàng, đỏ, trắng, đen); chính sắc
纯正的颜色,指青、黄、赤、白、黑等色
✪ 2. nghiêm nghị; nghiêm mặt
态度严肃;神色严厉
- 正色 拒绝
- nghiêm mặt cự tuyệt
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正色
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
- 树叶 的 绿 颜色 正浓
- Màu xanh của lá cây rất sẫm.
- 正色 拒绝
- nghiêm mặt cự tuyệt
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 这漆 颜色 十分 正
- Màu của sơn này rất chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
色›