Đọc nhanh: 梁上君子 (lương thượng quân tử). Ý nghĩa là: đầu trộm đuôi cướp; quân tử leo xà nhà (Hán triều, trong nhà Trần Thực ban đêm có một tên ăn trộm nấp ở trên xà nhà, Trần Thực kêu hắn là'lương thượng quân tử').
梁上君子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu trộm đuôi cướp; quân tử leo xà nhà (Hán triều, trong nhà Trần Thực ban đêm có một tên ăn trộm nấp ở trên xà nhà, Trần Thực kêu hắn là'lương thượng quân tử')
汉朝陈寔的家里,夜间来了一个窃贼, 躲在屋梁上, 陈寔把他叫做梁 上君子 (见于《后汉书·陈寔传》) ,后来就用'梁上君子'做窃贼的代陈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梁上君子
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不 就 在 床边 桌子 上 的
- Không, nó ở trên bàn cạnh giường.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
君›
子›
梁›