Đọc nhanh: 拈花惹草 (niêm hoa nhạ thảo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để phụ nữ hóa, (văn học) hái hoa và giẫm cỏ (thành ngữ), đến nhà thổ thường xuyên.
拈花惹草 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để phụ nữ hóa
fig. to womanize
✪ 2. (văn học) hái hoa và giẫm cỏ (thành ngữ)
lit. to pick the flowers and trample the grass (idiom)
✪ 3. đến nhà thổ thường xuyên
to frequent brothels
✪ 4. gieo những tổ yến hoang dã của một người
to sow one's wild oats
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拈花惹草
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 小区 里种 满 了 花草树木
- Trong khu dân cư trồng đầy hoa cỏ.
- 我们 的 花园 布满 了 杂草
- Khu vườn của chúng tôi đầy cỏ dại.
- 她 俯察 脚下 的 花草
- Cô ấy cúi xuống xem cỏ hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惹›
拈›
花›
草›