Đọc nhanh: 谦谦君子 (khiệm khiệm quân tử). Ý nghĩa là: người khiêm tốn (thường chỉ những người đạo đức giả).
谦谦君子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người khiêm tốn (thường chỉ những người đạo đức giả)
原指谦虚、能严格要求自己的人现多指故作谦虚而实际虚伪的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦谦君子
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 他 很 谦虚
- Anh ấy rất khiêm tốn.
- 他 表现 出 谦虚 的 态度
- Anh ấy tỏ thái độ khiêm nhường.
- 古语 说 , 满招损 , 谦受益
- người xưa có nói, kiêu ngạo sẽ bị tổn hại, khiêm tốn sẽ có ích lợi
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
子›
谦›