Đọc nhanh: 君子 (quân tử). Ý nghĩa là: quân tử. Ví dụ : - 正人君子。 chính nhân quân tử.. - 以小人之心度君子之腹。 lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
君子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân tử
古代指地位高的人,后来指人格高尚的人
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
- 窈窕淑女 君子好逑
- Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu
- 视民 不恌 , 君子 是 则 是 效
- Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
子›