Đọc nhanh: 仁人志士 (nhân nhân chí sĩ). Ý nghĩa là: chí sĩ đầy lòng nhân ái; chí sĩ thương dân yêu nước.
仁人志士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí sĩ đầy lòng nhân ái; chí sĩ thương dân yêu nước
仁爱而有节操的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁人志士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仁›
士›
志›
quý ông khao khát lòng nhân từ (thành ngữ); những người có lý tưởng cao cả
người khiêm tốn (thường chỉ những người đạo đức giả)
chính nhân quân tử; người đầy lòng hào hiệp; người tốt
chính nhân quân tử; người đoan chínhhiền nhân quân tử
Những người có tầm nhìn và kiến thức