Đọc nhanh: 沐猴而冠 (mộc hầu nhi quán). Ý nghĩa là: vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.). Ví dụ : - 毛毛躁躁、坐立不安,活像沐猴而冠。 Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
沐猴而冠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.)
沐猴 (猕猴) 戴帽子,装成人的样子,比喻装扮得象个人物,而实际并不像
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沐猴而冠
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 挂冠而去
- từ quan ra đi.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
沐›
猴›
而›