三教九流 sānjiàojiǔliú
volume volume

Từ hán việt: 【tam giáo cửu lưu】

Đọc nhanh: 三教九流 (tam giáo cửu lưu). Ý nghĩa là: tam giáo cửu lưu; đủ hạng người (các trường phái trong tôn giáo, học thuật, hay các loại nghề nghiệp trong xã hội).

Ý Nghĩa của "三教九流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三教九流 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tam giáo cửu lưu; đủ hạng người (các trường phái trong tôn giáo, học thuật, hay các loại nghề nghiệp trong xã hội)

三教指儒教、佛教、道教;九流指儒家、道家、阴阳家、法家、名家、墨家、纵横家、杂家、农家泛指宗教、 学术中各种流派或社会上各种行业也用来泛称江湖上各种各样的人也说九流三教

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三教九流

  • volume volume

    - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • volume volume

    - sān de 三倍 sānbèi shì jiǔ

    - 3 lần của 3 là 9.

  • volume volume

    - 九比 jiǔbǐ sān 等于 děngyú sān

    - 9 chia 3 bằng 3.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu jiào le 三个 sāngè 徒弟 túdì

    - Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.

  • volume volume

    - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 进入 jìnrù 三九 sānjiǔ le

    - Hôm nay vào tam cửu rồi.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 分为 fēnwéi 三六九等 sānliùjiǔděng

    - Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.

  • volume volume

    - zhù 一两间 yīliǎngjiān 草房 cǎofáng zhǒng sān 四亩 sìmǔ 薄地 bódì yǎng 五六只 wǔliùzhǐ 土鸡 tǔjī zāi 八九 bājiǔ 果树 guǒshù

    - Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:ất 乙 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cưu , Cửu
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+4E5D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa