Đọc nhanh: 男盗女娼 (nam đạo nữ xướng). Ý nghĩa là: Nam trộm cắp; gái bán dâm; cùng một lũ mèo mả gà đồng..
男盗女娼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nam trộm cắp; gái bán dâm; cùng một lũ mèo mả gà đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男盗女娼
- 善男信女
- thiện nam tín nữ
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 公园 里 到处 都 是 倩 男 倩女
- Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
娼›
男›
盗›