Đọc nhanh: 君子国 (quân tử quốc). Ý nghĩa là: nước quân tử (là nơi mọi người đều có đạo đức tốt, trong truyền thuyết xưa).
君子国 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước quân tử (là nơi mọi người đều có đạo đức tốt, trong truyền thuyết xưa)
传说中人人都有很高的道德的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子国
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 出国 有 一些 日子 了
- Anh ấy xuất ngoại một thời gian rồi.
- 他 很 想念 在 国外 学习 的 妻子
- Anh ấy rất nhớ người vợ học ở nước ngoài của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
国›
子›