Đọc nhanh: 使君子 (sứ quân tử). Ý nghĩa là: sử quân tử (dược); sứ quân tử, dây giun.
使君子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sử quân tử (dược); sứ quân tử
落叶灌木,茎蔓生,叶子对生,长椭圆形或披针形,两面都有绒毛,花淡红色,穗状花序,果实椭圆形,两端尖,有棱种子是驱除蛔虫的药俗传郭使君 (使君:古时奉使之官及州郡长官的尊 称) 曾用此药治小儿病,因称此药为使君子
✪ 2. dây giun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使君子
- 使性子
- nổi nóng; phát cáu
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
君›
子›