Đọc nhanh: 欢呼 (hoan hô). Ý nghĩa là: hoan hô; reo hò; hò reo; reo. Ví dụ : - 热烈欢呼 hoan hô nhiệt liệt. - 欢呼胜利 reo hò thắng lợi. - 他作为英雄而受到欢呼。 anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
欢呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoan hô; reo hò; hò reo; reo
欢乐的呼喊
- 热烈 欢呼
- hoan hô nhiệt liệt
- 欢呼 胜利
- reo hò thắng lợi
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 这场 战争 尚未 正式 结束 , 民众 已 在 欢呼
- cuộc chiến tranh chưa chính thức kết thúc nhưng nhân dân đã reo hò vui vẻ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢呼
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 喜讯传来 , 人们 顿时 欢呼 起来
- tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.
- 南看 台上 响起 一片 欢呼声
- Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
欢›