欢呼 huānhū
volume volume

Từ hán việt: 【hoan hô】

Đọc nhanh: 欢呼 (hoan hô). Ý nghĩa là: hoan hô; reo hò; hò reo; reo. Ví dụ : - 热烈欢呼 hoan hô nhiệt liệt. - 欢呼胜利 reo hò thắng lợi. - 他作为英雄而受到欢呼。 anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.

Ý Nghĩa của "欢呼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

欢呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoan hô; reo hò; hò reo; reo

欢乐的呼喊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热烈 rèliè 欢呼 huānhū

    - hoan hô nhiệt liệt

  • volume volume

    - 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - reo hò thắng lợi

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 英雄 yīngxióng ér 受到 shòudào 欢呼 huānhū

    - anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 尚未 shàngwèi 正式 zhèngshì 结束 jiéshù 民众 mínzhòng zài 欢呼 huānhū

    - cuộc chiến tranh chưa chính thức kết thúc nhưng nhân dân đã reo hò vui vẻ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢呼

  • volume volume

    - 疯狂 fēngkuáng 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 齐声 qíshēng 欢呼 huānhū 国王 guówáng 万岁 wànsuì

    - Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • volume volume

    - 广场 guǎngchǎng shàng 掌声 zhǎngshēng 欢呼声 huānhūshēng 洋溢 yángyì 空际 kōngjì

    - trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.

  • volume volume

    - 人群 rénqún zhōng 传来 chuánlái le 欢呼声 huānhūshēng

    - Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.

  • volume volume

    - 喜讯传来 xǐxùnchuánlái 人们 rénmen 顿时 dùnshí 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.

  • volume volume

    - 南看 nánkàn 台上 táishàng 响起 xiǎngqǐ 一片 yīpiàn 欢呼声 huānhūshēng

    - Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao