Đọc nhanh: 欢歌 (hoan ca). Ý nghĩa là: hoan ca; vui vẻ hát; hào hứng hát, giọng ca vui vẻ; giọng hát hào hứng; giọng hát vui sướng. Ví dụ : - 尽情欢歌 tận tình hò hát. - 欢歌笑语。 tiếng cười tiếng hát vui vẻ. - 远处传来了青年们的阵阵欢歌。 từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.
欢歌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoan ca; vui vẻ hát; hào hứng hát
欢乐地歌唱
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
✪ 2. giọng ca vui vẻ; giọng hát hào hứng; giọng hát vui sướng
欢乐的歌声
- 欢歌笑语
- tiếng cười tiếng hát vui vẻ
- 远处 传来 了 青年 们 的 阵阵 欢歌
- từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢歌
- 广场 上 欢乐 的 歌声 此起彼伏
- tiếng hát trên quảng trường vang lên từng hồi rộn rã.
- 她们 都 很 喜欢 唱歌
- Họ đều rất thích ca hát.
- 她 喜欢 在 家里 唱歌
- Cô ấy thích hát ở nhà.
- 她 喜欢 录音 自己 的 唱歌
- Cô ấy thích thu âm bài hát của mình.
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
- 他 喜欢 听 民歌
- Anh ấy thích nghe những bài hát dân ca.
- 他们 非常 喜欢 那 首歌曲
- Họ rất thích bài hát đó.
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
歌›