检查 jiǎnchá
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm tra】

Đọc nhanh: 检查 (kiểm tra). Ý nghĩa là: kiểm tra; kiểm soát; khám, kiểm thảo; kiểm điểm, lục soát; lục; soát; kiểm tra. Ví dụ : - 爸爸检查我的作业。 Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.. - 帮我检查一下这道题。 Vui lòng kiểm tra câu hỏi này cho tôi.. - 员工需要工作检查。 Nhân viên phải kiểm điểm công tác.

Ý Nghĩa của "检查" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

检查 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm tra; kiểm soát; khám

为了发现问题而用心查看

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 检查 jiǎnchá de 作业 zuòyè

    - Bố kiểm tra bài tập về nhà của tôi.

  • volume volume

    - bāng 检查一下 jiǎncháyīxià 这道题 zhèdàotí

    - Vui lòng kiểm tra câu hỏi này cho tôi.

✪ 2. kiểm thảo; kiểm điểm

找出本人或本单位的思想、工作或生活上的缺点和错误,并追究根源

Ví dụ:
  • volume volume

    - 员工 yuángōng 需要 xūyào 工作 gōngzuò 检查 jiǎnchá

    - Nhân viên phải kiểm điểm công tác.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 生活 shēnghuó 检查 jiǎnchá huì

    - Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.

✪ 3. lục soát; lục; soát; kiểm tra

翻检寻查

Ví dụ:
  • volume volume

    - 检查 jiǎnchá 书包 shūbāo zhǎo 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi lục túi xách của mình để tìm bút chì.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 检查 jiǎnchá 衣柜 yīguì zhǎo 衣服 yīfú

    - Mẹ lục tủ đồ để tìm quần áo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 检查

✪ 1. 检查 + 一下/一遍

kiểm tra một chút/ một lượt

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 检查一下 jiǎncháyīxià 报告 bàogào

    - Bạn vui lòng kiểm tra báo cáo một chút.

  • volume

    - 检查 jiǎnchá 一遍 yībiàn 所有 suǒyǒu 文件 wénjiàn

    - Tôi kiểm tra các tài liệu một lượt.

✪ 2. A + 被 + B + 检查

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - 作业 zuòyè bèi 老师 lǎoshī 检查 jiǎnchá

    - Bài tập bị giáo viên kiểm tra.

  • volume

    - 身体 shēntǐ bèi 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá

    - Cơ thể được bác sĩ kiểm tra.

So sánh, Phân biệt 检查 với từ khác

✪ 1. 查 vs 检查

Giải thích:

Tân ngữ của "" và "检查" không giống nhau, "检查" thường có thể đi kèm với danh từ trừu tượng, "" không có giới hạn này.

✪ 2. 检查 vs 检察

Giải thích:

Hình thức viết và ý nghĩa của "检查" và "检察" đều không giống nhau, nhưng phát âm lại giống nhau.
Phạm vi của "检查" là vấn đề và sai sót trong công việc, phạm vi của "检察" là những việc phạm tội hoặc vi phạm kỉ luật, hai từ này không được sử dụng thường xuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检查

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 出厂 chūchǎng dōu yào 经过 jīngguò 检查 jiǎnchá

    - Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.

  • volume volume

    - cóng 子宫颈 zǐgōngjǐng 抹片 mǒpiàn 检查 jiǎnchá 发展 fāzhǎn dào 约会 yuēhuì

    - Những gì bắt đầu như một vết bẩn pap đã biến thành một cuộc hẹn hò.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 定期检查 dìngqījiǎnchá 工程 gōngchéng de 进度 jìndù

    - Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进口 jìnkǒu chù 检查 jiǎnchá 身份证 shēnfènzhèng

    - Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.

  • volume volume

    - shì 这次 zhècì 检查 jiǎnchá de 总监 zǒngjiān

    - Anh ấy là tổng giám của lần kiểm tra này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 生活 shēnghuó 检查 jiǎnchá huì

    - Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.

  • volume volume

    - 一一 yīyī 检查 jiǎnchá le měi 一个 yígè 细节 xìjié

    - Anh ấy đã kiểm tra từng chi tiết một.

  • - 他们 tāmen 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn 检查 jiǎnchá 身体 shēntǐ

    - Họ đến trung tâm y tế để kiểm tra sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa