Đọc nhanh: 安全检查 (an toàn kiểm tra). Ý nghĩa là: Kiểm tra an toàn.
安全检查 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểm tra an toàn
安全检查事关旅客人身安全,所以旅客都必须无一例外地经过检查后,才能允许登机。也就是说,安全检查不存在任何特殊的免检对象。所有外交人员,政府首脑和普通旅客,不分男女,国籍和等级,都必须经过安全检查。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全检查
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 安全检查 不能 马马虎虎
- Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.
- 安全检查 由 技术人员 把关
- Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 病人 接受 了 全面 检查
- Bệnh nhân đã được kiểm tra toàn diện.
- 今天 是 生活 检查 会
- Hôm nay là hội kiểm điểm về cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
查›
检›