Đọc nhanh: 检验 (kiểm nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm tra; kiểm nghiệm; giám định; xét nghiệm; kiểm hóa; khám nghiệm; thử nghiệm. Ví dụ : - 他会检验所有的文件。 Anh ấy sẽ kiểm tra tất cả tài liệu.. - 他们会进行设备检验。 Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.. - 定期检验是必要的。 Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.
检验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra; kiểm nghiệm; giám định; xét nghiệm; kiểm hóa; khám nghiệm; thử nghiệm
检查验看; 检查验证
- 他会 检验 所有 的 文件
- Anh ấy sẽ kiểm tra tất cả tài liệu.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 定期检验 是 必要 的
- Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 检验
✪ 1. 对 + Danh từ + 进行 + 检验
- 我 对 产品 进行 检验
- Tôi thực hiện kiểm tra sản phẩm.
- 公司 对 设备 进行 检验
- Công ty tiến hành kiểm tra thiết bị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检验
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 定期检验 是 必要 的
- Kiểm tra định kỳ là điều cần thiết.
- 产品 通过 了 质量检验
- Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.
- 这些 出品 经过 检验 , 完全 合格
- những sản phẩm này đã qua kiểm nghiệm, hoàn toàn đủ tiêu chuẩn.
- 进口 的 食物 需要 经过 检验
- Thực phẩm nhập khẩu cần phải qua kiểm tra.
- 他们 会 进行 设备 检验
- Họ sẽ tiến hành kiểm tra thiết bị.
- 这种 作品 很难 经得起 认真 的 检验
- Loại tác phẩm này khó có thể chịu được sự kiểm tra một cách nghiêm túc.
- 我们 抽样 检验 质量
- Chúng tôi lấy mẫu kiểm tra chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
验›
xem 磨練 | 磨练trác luyện; ma luyệntập rèn
thi lên nghiên cứu sinh; sau đại học; thi lên cao học
Kiểm Tra
kiểm tra; tu sửa; kiểm tu; đại tu
Thực Nghiệm
tôi luyện; rèn luyện; nung đúc (trong hoàn cảnh khó khăn)
để kiểm tratìm kiếmchòi mòi
Kiểm Điểm
Thử Thách, Sự Thử Thách
kiểm tra thực hư; tra nghiệmxét nghiệm
Xét Nghiệm
Kiểm Tra, Phân Tích, Xét Nghiệm
Nghiệm Thu