Đọc nhanh: 参看 (tham khán). Ý nghĩa là: xem thêm; tham khảo thêm; xem..., xem thêm; xem... (từ chú giải, hướng dẫn người đọc sau khi đọc xong chỗ này, thì xem thêm phần khác có liên quan). Ví dụ : - 那篇报告写得很好,可以参看。 bản báo cáo ấy viết hay quá, có thể tham khảo thêm.
参看 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem thêm; tham khảo thêm; xem...
读一篇文章时参考另一篇
- 那篇 报告 写 得 很 好 , 可以 参看
- bản báo cáo ấy viết hay quá, có thể tham khảo thêm.
✪ 2. xem thêm; xem... (từ chú giải, hướng dẫn người đọc sau khi đọc xong chỗ này, thì xem thêm phần khác có liên quan)
文章注释用语,指示读者看了此处后再看其他有关部分
So sánh, Phân biệt 参看 với từ khác
✪ 1. 参看 vs 参阅 vs 参照
Đối tượng của "参看" và "参阅" đều cụ thể, đối tượng của "参照" vừa có thể là đối tượng cụ thể vừa có thể là đối tượng trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参看
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 那篇 报告 写 得 很 好 , 可以 参看
- bản báo cáo ấy viết hay quá, có thể tham khảo thêm.
- 今天 我 不能 参加 会议 , 可以 让 我 看 会议记录 吗 ?
- Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 这要 看 志愿 参加 科学实验
- Làm tình nguyện viên cho một thí nghiệm khoa học
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
看›