Đọc nhanh: 反省 (phản tỉnh). Ý nghĩa là: xét lại mình; tự kiểm điểm; tự suy ngẫm. Ví dụ : - 反省让他变得更加成熟。 Tự kiểm điểm đã giúp anh ấy trở nên chín chắn hơn.. - 他每天都会反省自己的行为。 Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm lại hành vi của mình.
反省 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xét lại mình; tự kiểm điểm; tự suy ngẫm
回想自己的思想行动,检查其中的错误
- 反省 让 他 变得 更加 成熟
- Tự kiểm điểm đã giúp anh ấy trở nên chín chắn hơn.
- 他 每天 都 会 反省 自己 的 行为
- Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm lại hành vi của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反省
- 停职反省
- tạm thời cách chức để tự kiểm điểm.
- 反省 让 他 变得 更加 成熟
- Tự kiểm điểm đã giúp anh ấy trở nên chín chắn hơn.
- 不省人事
- bất tỉnh nhân sự; hôn mê
- 他 每天 都 会 反省 自己 的 行为
- Anh ấy mỗi ngày đều tự kiểm điểm lại hành vi của mình.
- 独处 可以 帮助 你 自我 反省
- Ở một mình có thể giúp bạn tự suy ngẫm.
- 他 自我 反省 了 自己 的 错误
- Anh ấy tự kiểm điểm lỗi lầm của mình.
- 她 每天 都 进行 自我 反省
- Cô ấy tự kiểm điểm bản thân mỗi ngày.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
省›