检查人员 jiǎnchá rényuán
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm tra nhân viên】

Đọc nhanh: 检查人员 (kiểm tra nhân viên). Ý nghĩa là: Nhân viên kiểm tra.

Ý Nghĩa của "检查人员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

检查人员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhân viên kiểm tra

检查人员定义涵盖范围广,主要是指对人、事、物等进行检查的人员,主要职责是保证各项事务的正常操作运行。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检查人员

  • volume volume

    - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • volume volume

    - 安全检查 ānquánjiǎnchá yóu 技术人员 jìshùrényuán 把关 bǎguān

    - Kiểm tra an toàn do kỹ thuật viên kiểm soát.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 需要 xūyào 工作 gōngzuò 检查 jiǎnchá

    - Nhân viên phải kiểm điểm công tác.

  • volume volume

    - 卫生 wèishēng 检查员 jiǎncháyuán 发现 fāxiàn

    - Thanh tra y tế có phát hiện ra không

  • volume volume

    - 海关人员 hǎiguānrényuán 查获 cháhuò le 一批 yīpī 私货 sīhuò

    - Nhân viện hải quan đã phát hiện ra một lo hàng lậu.

  • volume volume

    - pài rén 检查一下 jiǎncháyīxià 恒温器 héngwēnqì

    - Nhờ ai đó xem qua bộ điều nhiệt đó.

  • volume volume

    - 维持 wéichí 员工 yuángōng 上下班 shàngxiàbān 打卡 dǎkǎ 秩序 zhìxù 检查 jiǎnchá 是否 shìfǒu 有代 yǒudài 打卡 dǎkǎ 现象 xiànxiàng

    - Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.

  • volume volume

    - 维修 wéixiū 人员 rényuán 正在 zhèngzài 检查 jiǎnchá jiǎng de 情况 qíngkuàng

    - Nhân viên sửa chữa đang kiểm tra tình hình của cánh quạt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao