检讨 jiǎntǎo
volume volume

Từ hán việt: 【kiểm thảo】

Đọc nhanh: 检讨 (kiểm thảo). Ý nghĩa là: kiểm điểm, kiểm nghiệm; nghiên cứu; tổng kết, bản kiểm điểm. Ví dụ : - 他在会上检讨了自己的错误。 Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.. - 每个人都需要检讨自己的行为。 Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.. - 学会检讨才能不断进步。 Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.

Ý Nghĩa của "检讨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

检讨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm điểm

查找并认识自己的缺点或错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 会上 huìshàng 检讨 jiǎntǎo le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì 检讨 jiǎntǎo 才能 cáinéng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. kiểm nghiệm; nghiên cứu; tổng kết

总结;分析研究

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 这次 zhècì 项目 xiàngmù de 成败 chéngbài

    - Chúng ta cần kiểm nghiệm sự thành bại của dự án này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 检讨 jiǎntǎo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 每季度 měijìdù huì 检讨 jiǎntǎo 业绩 yèjì

    - Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 这次 zhècì 活动 huódòng de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta cần kiểm nghiệm hiệu quả của hoạt động lần này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

检讨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản kiểm điểm

检讨书,检查并认识自己缺点或错误的书面材料

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiě le 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老师 lǎoshī

    - Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 检讨 jiǎntǎo 书写 shūxiě hěn 诚恳 chéngkěn

    - Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.

  • volume volume

    - 需要 xūyào xiě 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老板 lǎobǎn

    - Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.

  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 一整天 yīzhěngtiān lái xiě 这份 zhèfèn 检讨书 jiǎntǎoshū

    - Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 检讨 với từ khác

✪ 1. 检讨 vs 检察

Giải thích:

Giống:
- "检讨" và "检查" đều có ý nghĩa là tìm ra sai sót và khuyết điểm.
Khác:
- Đối tượng của "检讨" là bản thân người kiểm điểm, đối tượng của "检查" có thể là bản thân người kiểm tra hoặc có thể là người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检讨

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 检讨 jiǎntǎo 书写 shūxiě hěn 诚恳 chéngkěn

    - Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.

  • volume volume

    - 需要 xūyào xiě 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老板 lǎobǎn

    - Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 这次 zhècì 活动 huódòng de 效果 xiàoguǒ

    - Chúng ta cần kiểm nghiệm hiệu quả của hoạt động lần này.

  • volume volume

    - xiě le 一份 yīfèn 检讨书 jiǎntǎoshū gěi 老师 lǎoshī

    - Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 要求 yāoqiú 学生 xuésheng 检讨 jiǎntǎo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.

  • volume volume

    - zài 会上 huìshàng 检讨 jiǎntǎo le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 他花 tāhuā le 一整天 yīzhěngtiān lái xiě 这份 zhèfèn 检讨书 jiǎntǎoshū

    - Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 需要 xūyào 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi

    - Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiểm
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMM (木人一一)
    • Bảng mã:U+68C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Tǎo
    • Âm hán việt: Thảo
    • Nét bút:丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVDI (戈女木戈)
    • Bảng mã:U+8BA8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao