Đọc nhanh: 检讨 (kiểm thảo). Ý nghĩa là: kiểm điểm, kiểm nghiệm; nghiên cứu; tổng kết, bản kiểm điểm. Ví dụ : - 他在会上检讨了自己的错误。 Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.. - 每个人都需要检讨自己的行为。 Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.. - 学会检讨才能不断进步。 Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.
检讨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm điểm
查找并认识自己的缺点或错误
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
- 每个 人 都 需要 检讨 自己 的 行为
- Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.
- 学会 检讨 才能 不断进步
- Biết kiểm điểm mới có thể tiến bộ không ngừng.
- 我们 要 勇于 检讨 自己 的 缺点
- Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. kiểm nghiệm; nghiên cứu; tổng kết
总结;分析研究
- 我们 需要 检讨 这次 项目 的 成败
- Chúng ta cần kiểm nghiệm sự thành bại của dự án này.
- 老师 要求 学生 检讨 这 篇文章
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.
- 公司 每季度 会 检讨 业绩
- Công ty sẽ tổng kết thành tích mỗi quý.
- 我们 需要 检讨 这次 活动 的 效果
- Chúng ta cần kiểm nghiệm hiệu quả của hoạt động lần này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
检讨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản kiểm điểm
检讨书,检查并认识自己缺点或错误的书面材料
- 他 写 了 一份 检讨书 给 老师
- Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.
- 这份 检讨 书写 得 很 诚恳
- Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 他花 了 一整天 来 写 这份 检讨书
- Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 检讨 với từ khác
✪ 1. 检讨 vs 检察
Giống:
- "检讨" và "检查" đều có ý nghĩa là tìm ra sai sót và khuyết điểm.
Khác:
- Đối tượng của "检讨" là bản thân người kiểm điểm, đối tượng của "检查" có thể là bản thân người kiểm tra hoặc có thể là người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检讨
- 这份 检讨 书写 得 很 诚恳
- Bản kiểm điểm này viết rất chân thành.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 我们 需要 检讨 这次 活动 的 效果
- Chúng ta cần kiểm nghiệm hiệu quả của hoạt động lần này.
- 他 写 了 一份 检讨书 给 老师
- Anh ấy viết một bản kiểm điểm gửi cho giáo viên.
- 老师 要求 学生 检讨 这 篇文章
- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu bài viết này.
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
- 他花 了 一整天 来 写 这份 检讨书
- Anh ấy đã dành cả ngày để viết bản kiểm điểm này.
- 每个 人 都 需要 检讨 自己 的 行为
- Mỗi người đều cần kiểm điểm hành vi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
讨›