Đọc nhanh: 监测 (giám trắc). Ý nghĩa là: giám sát; quan sát. Ví dụ : - 他负责监测温度。 Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.. - 科学家在监测气候。 Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.. - 他们在监测污染。 Họ đang giám sát ô nhiễm.
监测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám sát; quan sát
监管并检测
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监测
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 他们 在 监测 污染
- Họ đang giám sát ô nhiễm.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 第五章 进出口 监测 和 临时 措施
- Chương V Giám sát xuất nhập khẩu và các kế hoạch tạm thời.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
监›