Đọc nhanh: 检察 (kiểm sát). Ý nghĩa là: kiểm sát; công tố. Ví dụ : - 她男朋友是普利茅斯县的检察官 Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.. - 既代表女同胞还跟州检察官有关系 Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.. - 最高人民检察院 viện kiểm sát nhân dân tối cao.
检察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm sát; công tố
审查被检举的犯罪事实
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 检察 với từ khác
✪ 1. 检查 vs 检察
Hình thức viết và ý nghĩa của "检查" và "检察" đều không giống nhau, nhưng phát âm lại giống nhau.
Phạm vi của "检查" là vấn đề và sai sót trong công việc, phạm vi của "检察" là những việc phạm tội hoặc vi phạm kỉ luật, hai từ này không được sử dụng thường xuyên.
✪ 2. 检讨 vs 检察
Giống:
- "检讨" và "检查" đều có ý nghĩa là tìm ra sai sót và khuyết điểm.
Khác:
- Đối tượng của "检讨" là bản thân người kiểm điểm, đối tượng của "检查" có thể là bản thân người kiểm tra hoặc có thể là người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检察
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 仔细 察看 那幅 画
- Xem xét kỹ lưỡng bức tranh đó.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 最高人民检察院
- viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
检›