Đọc nhanh: 检测 (kiểm trắc). Ý nghĩa là: kiểm tra; phân tích; xét nghiệm. Ví dụ : - 医生正在检测我的病情。 Bác sĩ đang kiểm tra bệnh tình của tôi.. - 我们需要检测水质。 Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.. - 他每天都会检测设备。 Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
检测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra; phân tích; xét nghiệm
检查并进行测试
- 医生 正在 检测 我 的 病情
- Bác sĩ đang kiểm tra bệnh tình của tôi.
- 我们 需要 检测 水质
- Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.
- 他 每天 都 会 检测 设备
- Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 检测
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 初步 毒理学 检测 呈 阴性
- Kết quả kiểm tra độc chất ban đầu là âm tính.
- 门口 的 运动 检测器
- Máy dò chuyển động ở cửa
- 我们 需要 检测 水质
- Chúng tôi cần kiểm tra chất lượng nước.
- 检测 到 了 沙林 毒气 残留
- Nó cho kết quả dương tính với dư lượng sarin.
- 他 每天 都 会 检测 设备
- Anh ấy kiểm tra thiết bị hàng ngày.
- 检测 血液 确定 健康状况
- Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
检›
测›