Đọc nhanh: 树林 (thụ lâm). Ý nghĩa là: rừng cây. Ví dụ : - 队伍停歇在小树林里。 đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.. - 走过一片小树林,映入眼帘的都是不歪不斜的不知名的小树 Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng. - 密密丛丛的杨树林。 rừng dương mọc um tùm.
树林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rừng cây
成片生长的许多树木,比森林小也叫树林子
- 队伍 停歇 在 小树林 里
- đội ngũ dừng lại nghỉ trong rừng cây nhỏ.
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树林
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 晨雾 津润 着 树林
- Sương mù làm ẩm rừng cây.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 小路 尽头 是 一片 树林
- Cuối con đường là một khu rừng.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
树›